SÀNG RÂY BỘT MỊN D20CM INOX 304 CAO CẤP ĐA DẠNG KÍCH CỠ MESH
- Xuất xứ: Trung Quốc
- Đường kính sàng: 200mm (20cm), chiều cao 50mm
- Chất liệu: Inox 304 cao cấp không gỉ sét
- Cỡ lỗ và độ chính xác tuân theo các tiêu chuẩn ISO, BS, ASTM, TCVN…
- Hàng mới 100%, chất lượng cao
- Sàng thử nghiệm tiêu chuẩn phòng thí nghiệm
- Độ chính xác cao đáp ứng được các yêu cầu thử nghiệm
- Giá thành hợp lý
- Lưới dạng sợi đan
- Các cỡ sàng đa dạng các kích thước lỗ đáp ứng được hầu hết các yêu cầu sàng lọc cho các mục đích khác nhau phục vụ cho công việc và thí nghiệm, nghiên cứu,…
1. Rây lưới inox 304 không gỉ là gì?
- Sàng lưới bằng inox 304 không gỉ là dụng cụ được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp để tách các hạt theo kích thước của chúng. Các thiết bị này bao gồm một màn hình dây dệt được gắn trong một khung có đáy phẳng, chắc chắn và tay cầm trên đỉnh. Lưới của sàng có thể được làm từ các kim loại khác nhau, nhưng inox 304 không gỉ là một lựa chọn phổ biến do độ bền, khả năng chống ăn mòn và chất lượng vệ sinh của nó.
- Chức năng chính của rây lưới inox 304 không gỉ là lọc chất rắn từ chất lỏng, để tách các vật liệu có kích thước khác nhau và thực hiện phân tích kích thước hạt. Điều này rất quan trọng trong nhiều ứng dụng như chế biến thực phẩm, dược phẩm và phân tích hóa học. Thiết kế của sàng cho phép kiểm soát chính xác kích thước của các hạt đi qua lưới, có thể được điều chỉnh bằng cách thay đổi kích thước của các lỗ lưới.
- Sàng lưới inox 304 không gỉ hoạt động theo nguyên tắc đơn giản: các hạt nhỏ hơn kích thước của lưới đi qua nó, trong khi các hạt lớn hơn bị giữ lại trên đầu. Kích thước của các hạt có thể được lọc được xác định bởi kích thước khẩu độ của lưới, là khoảng cách giữa các dây trong lưới. Bằng cách chọn sàng có kích thước khẩu độ thích hợp, người dùng có thể đảm bảo rằng chỉ có phạm vi hạt mong muốn được thu thập hoặc tách ra, làm cho các công cụ này không thể thiếu trong các lĩnh vực khác nhau nơi kiểm soát kích thước hạt là rất quan trọng.
2. Các loại sàng lưới inox 304 không gỉ
Sàng lưới bằng inox 304 không gỉ có nhiều loại khác nhau, mỗi loại phù hợp với các ứng dụng khác nhau:
- Rây lưới mịn: Đặc trưng bởi khẩu độ cực nhỏ, loại sàng này lý tưởng để lọc chính xác hoặc sử dụng trong tách hạt mịn. Nó thường được sử dụng trong môi trường phòng thí nghiệm hoặc cho các ứng dụng cơ học tinh tế, nơi yêu cầu độ chính xác cao.
- Rây lưới thô: Với các lỗ mở lớn hơn, loại này được thiết kế cho các ứng dụng mạnh mẽ hơn như lọc công nghiệp nặng hoặc các nhiệm vụ nông nghiệp quy mô lớn hơn. Độ bền của nó làm cho nó phù hợp để sử dụng trong môi trường có nhu cầu hoạt động đáng kể.
- Rây đục lỗ: Mặc dù không phải là lưới theo nghĩa truyền thống, sàng đục lỗ thường xuyên có các lỗ cách nhau chứ không phải là lưới dây. Chúng được sử dụng chủ yếu cho các ứng dụng mà các mẫu lỗ chính xác ít quan trọng hơn so với tách hạt cơ bản.
- Rây lưới inox dệt kim: Loại này được sản xuất bằng cách đan dây để tạo ra một lưới có thể kéo dài theo nhiều hướng khác nhau. Nó đặc biệt hữu ích cho các ứng dụng đòi hỏi tính linh hoạt của dây, chẳng hạn như trong bột rây hoặc trong việc tạo ra các miếng đệm và con dấu.
- Rây lưới inox dệt: Dệt bằng dây chạy theo chiều ngang và chiều dọc, loại này chắc chắn và có độ chính xác cao trong việc tách hạt. Nó thường được sử dụng trong các quy trình công nghiệp, nơi kích thước chính xác là điều cần thiết.
3. Cách chọn sàng lưới inox không gỉ
Chọn sàng lưới inox không gỉ phù hợp cho doanh nghiệp của bạn liên quan đến việc hiểu các yêu cầu cụ thể của quy trình của bạn. Dưới đây là một số cân nhắc:
- Kích thước và loại lưới: Kích thước của các hạt bạn cần rây đóng một vai trò quan trọng trong việc lựa chọn đúng sàng. Kích thước lưới thường được thể hiện dưới dạng lỗ trên mỗi inch (hoặc centimet), với số thấp hơn cho thấy các lỗ lớn hơn phù hợp với vật liệu thô hơn.
- Khả năng tương thích vật liệu: Đảm bảo rằng sàng lưới được làm từ vật liệu tương thích với quy trình của bạn. Inox không gỉ 304 là một lựa chọn phổ biến do sức mạnh và khả năng chống ăn mòn của nó.
- Độ bền: Đối với các ứng dụng như chế biến thực phẩm hoặc lọc hóa học trong đó vệ sinh là tối quan trọng, hãy chọn sàng có thể chịu được nhiệt độ cao và quy trình làm sạch nghiêm ngặt mà không làm mất hình dạng hoặc tính toàn vẹn của chúng.
- Số lượng lưới: Số lượng lưới cao hơn cho thấy lưới mịn hơn, phù hợp hơn cho các ứng dụng đòi hỏi độ chính xác cao hơn như trong ngành dược phẩm.
4. Công dụng chính của rây lưới inox 304 không gỉ là gì?
- Sàng lưới inox 304 không gỉ chủ yếu được sử dụng để lọc và tách các vật liệu khác nhau trong các quy trình công nghiệp, chẳng hạn như sản xuất thực phẩm, sản xuất dược phẩm, xử lý nước và phân tích môi trường.
5. Làm cách nào để xác định kích thước mắt lưới phù hợp cho ứng dụng của bạn?
- Kích thước lưới phù hợp cho ứng dụng của bạn phụ thuộc vào các yêu cầu quy trình cụ thể. Lưới mịn hơn phù hợp với các ứng dụng yêu cầu tách chính xác, trong khi các mắt lưới lớn hơn tốt hơn cho các quy trình lọc trong đó sự rõ ràng là quan trọng.
6. Bạn nên cân nhắc điều gì khi chọn rây lưới bằng inox 304 không gỉ cho các ứng dụng liên quan đến thực phẩm?
- Đối với các ứng dụng liên quan đến thực phẩm, điều quan trọng là phải xem xét vật liệu lưới để đảm bảo nó là cấp thực phẩm và sẽ không làm ô nhiễm sản phẩm. Kích thước mắt lưới thích hợp cũng nên được chọn dựa trên kích thước của các hạt được lọc. Sàng rây inox 304 của chúng tôi cung cấp đáp ứng được các tiêu chí bạn cần.
7. Có các loại lưới thép không gỉ khác nhau có sẵn không?
- Có, có nhiều loại lưới thép không gỉ khác nhau có sẵn khác nhau về thành phần vật liệu và đặc điểm như khả năng chống ăn mòn và độ bền. Các lớp 304 và 316 thường được sử dụng cho khả năng chống ăn mòn của chúng.
8. 'Kích thước lưới' có nghĩa là gì trong bối cảnh sàng lưới inox không gỉ?
- Kích thước lưới đề cập đến số lượng dây trên mỗi inch trong một inch tuyến tính của lưới. Nó xác định mức độ lọc hoặc kích thước hạt mà sàng có thể đạt được.
Khung sàng được làm bằng một khuôn bằng máy, đường viền tròn và mịn, không có vệt, chắc và đẹp. Cạnh trong và mặt sau đều sử dụng công nghệ làm trống liền mạch, thu gọn màn hình chặt chẽ mà không có vật liệu rò rỉ. Lưới đạt tiêu chuẩn quốc gia.
BẢNG CHUYỂN ĐỔI MẮT SÀNG RÂY TỪ ĐƠN VỊ MESH SANG MILIMET:
U.S. MESH |
MICRONS |
MILLIMETERS |
INCHES |
3 |
6730 |
6.73 |
0.265 |
3-1/2 |
5660 |
5.66 |
0.223 |
4 |
4760 |
4.76 |
0.187 |
5 |
4000 |
4 |
0.157 |
6 |
3360 |
3.36 |
0.132 |
7 |
2830 |
2.83 |
0.111 |
8 |
2380 |
2.38 |
0.0937 |
10 |
2000 |
2 |
0.0787 |
12 |
1680 |
1.68 |
0.0661 |
14 |
1410 |
1.41 |
0.0555 |
16 |
1190 |
1.19 |
0.0469 |
18 |
1000 |
1 |
0.0394 |
20 |
841 |
0.841 |
0.0331 |
25 |
707 |
0.707 |
0.028 |
30 |
595 |
0.595 |
0.0232 |
35 |
500 |
0.5 |
0.0197 |
40 |
400 |
0.4 |
0.0165 |
45 |
354 |
0.354 |
0.0138 |
50 |
297 |
0.297 |
0.0117 |
60 |
250 |
0.25 |
0.0098 |
70 |
210 |
0.21 |
0.0083 |
80 |
177 |
0.177 |
0.007 |
100 |
149 |
0.149 |
0.0059 |
120 |
125 |
0.125 |
0.0049 |
140 |
105 |
0.105 |
0.0041 |
170 |
88 |
0.088 |
0.0035 |
200 |
74 |
0.074 |
0.0029 |
230 |
63 |
0.063 |
0.0024 |
270 |
53 |
0.053 |
0.0021 |
325 |
44 |
0.044 |
0.0017 |
400 |
37 |
0.037 |
0.0015 |
550 |
25 |
0.025 |
0.0009 |
800 |
15 |
0.015 |
0.0006 |
1250 |
10 |
0.01 |
0.0004 |
3000 |
5 |
0.005 |
0.0002 |
15000 |
1 |
0.001 |
0.00004 |
BÊN CẠNH ĐÓ, CHÚNG TÔI CÒN CÓ THÊM NHIỀU KÍCH CỠ MẮT SÀNG RÂY NHƯ SAU:
Sàng D200mm - 0.045 mm
Sàng D200mm - 0.075 mm
Sàng D200mm - 0.01 mm
Sàng D200mm - 0.02 mm
Sàng D200mm - 0.025 mm
Sàng D200mm - 0.03mm
Sàng D200mm - 0.037 mm
Sàng D200mm - 0.04 mm
Sàng D200mm - 0.044 mm
Sàng D200mm - 0.045 mm
Sàng D200mm - 0.05mm
Sàng D200mm - 0.053 mm
Sàng D200mm - 0.063 mm
Sàng D200mm - 0.071 mm
Sàng D200mm - 0.074 mm
Sàng D200mm - 0.075 mm
Sàng D200mm - 0,08mm
Sàng D200mm - 0.008 mm
Sàng D200mm - 0.09 mm
Sàng D200mm - 0.1 mm
Sàng D200mm - 0.105 mm
Sàng D200mm - 0.12 mm
Sàng D200mm - 0.125mm |
Sàng D200mm - 0.14 mm
Sàng D200mm - 0.15 mm
Sàng D200mm - 0.16 mm
Sàng D200mm - 0,17mm
Sàng D200mm - 0.18 mm
Sàng D200mm - 0,19mm
Sàng D200mm - 0.2 mm
Sàng D200mm - 0.215 mm
Sàng D200mm - 0.25 mm
Sàng D200mm - 0.3 mm
Sàng D200mm - 0.315 mm
Sàng D200mm - 0.35 mm
Sàng D200mm - 0.4 mm
Sàng D200mm - 0.425 mm
Sàng D200mm - 0.45mm
Sàng D200mm - 0.5 mm
Sàng D200mm - 0.6 mm
Sàng D200mm - 0.63 mm
Sàng D200mm - 0.7mm
Sàng D200mm - 0.8 mm
Sàng D200mm - 0.841 mm
Sàng D200mm - 0.85 mm
Sàng D200mm - 0,9mm |
Sàng D200mm - 1 mm
Sàng D200mm - 1.18 mm
Sàng D200mm - 1.19 mm
Sàng D200mm - 1.25 mm
Sàng D200mm - 1.3mm
Sàng D200mm - 1.4 mm
Sàng D200mm - 1.41 mm
Sàng D200mm - 1.5 mm
Sàng D200mm - 1.6 mm
Sàng D200mm - 1.7 mm
Sàng D200mm - 1.8mm
Sàng D200mm - 2 mm
Sàng D200mm - 2.36 mm
Sàng D200mm - 2.5 mm
Sàng D200mm - 2.8 mm
Sàng D200mm - 3 mm
Sàng D200mm - 3.15 mm
Sàng D200mm - 3.35 mm
Sàng D200mm - 3.36 mm
Sàng D200mm - 4 mm
Sàng D200mm - 4.75 mm
Sàng D200mm - 5 mm
Sàng D200mm - 10mm
Đáy + nắp cho sàng D200mm |